Chú ý: Những đặc tính của sản phẩm chỉ có thể đạt được nếu duy trì đúng tỷ lệ trộn.
ĐÓNG GÓI
Bộ 4 kg bao gồm:
+ Thành phần A: 1,0 kg/hộp
+ Thành phần B: 3,0 kg/hộp
THỜI GIAN KHÔ
Thời gian khô của VITEC EA-01 có thể điều chỉnh làm cho nhanh hơn hoặc trì hoãn nhằm đạt được yêu cầu cụ thể, ví dụ như kết dính các mảng bê tông đúc sẵn.
BẢO QUẢN VITEC
EA-01 có thời hạn sử dụng 12 tháng nếu bảo quản trong thùng không mờ nắp và để ở nơi khô ráo, bảo quản nhiệt độ dưới 35°C.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Công tác chuẩn bị
+ Trám vá, sửa chữa cấu trúc: Tất cả dầu mỡ, tạp chất nhiễm bẩn, hóa chất, bui phải được cây bỏ bằng phương pháp cơ học để tạo bề mặt sạch hoàn toàn, Bê tông phải đạt ít nhất 14 ngày tuổi trước khi thi công. Bề mặt thép phải được thổi sạch gi bằng phun cát. Những vết dầu mỡ phải được tẩy sạch bằng hóa chất trước khi phun cát.
+ Neo cấy thép, định vị cấu trúc: Khoan lỗ với đường kính và độ sâu theo yêu cầu kỹ thuật của từng loại cốt thép. Làm sạch lỗ khoan bằng chổi kim loại, giẻ lau. Thổi sạch bụi lỗ khoan bằng máy thổi hơi hoặc máy nén khí.
2. Trộn
Phải đảm bảo hỗn hợp trộn VITEC EA-01 đồng nhất hoàn toàn. Nên rót trước thành phần cứng vào phẩn keo sau đó trộn lại với nhau bằng máy trộn có tốc độ thấp để đảm bảo cho hồn hợp đồng nhất, trộn ít nhất 4-5 phút để hỗn hợp có màu đồng nhất.
3. Phương pháp thi công
Thi công hỗn hợp VITEC EA-01 bằng bay có khía hình V, dao trát matit hoặc dao trét hay vòi bơ. … tùy thuộc vào công việc thi công.
Trường hợp neo cấy thép : Bơm VITEC EA-01 vào lỗ từ đáy lỗ đến khi điển đẩy khoảng ½ lỗ. Cắm thép từ ngoài vào trong, vừa cắm vừa xoay tròn thanh thép, đâm bảo VITEC EA-01 điển đầy lỗ và bám kín vào thân thép. Các chi tiết liên kết phải được giữ cố định cùng nhau cho đến khi VITEC EA-01 đông cứng.
VỆ SINH
Tất cả dụng cụ phải được rửa sạch ngay sau khi sử dụng. Vật liệu sau khi đông cứng chỉ có thể cạy bỏ bằng phương pháp cơ học.
LƯỢNG DÙNG
Bảng dưới là cho thể tích VITEC EA-01 theo ml (cho 100mm chiều sâu).
Đường kính Thể tích vữa VITEC EA-01 (ml) cho từng loại đường kính bu lông lỗ khoan (mm) Bu lông 012 Bu lông 016 Bu lông 20 Bu lông Ø25 Bu lông 232 Bu lông 240 Chiều sâu neo thép: 10d, d là đường kính cốt thép neo.
Đường kính lỗ khoan (mm) |
Thể tích vữa VITEC EA-01 (ml) cho từng loại đường kính bu lông |
Bu lông Ø12 |
Bu lông Ø16 |
Bu lông Ø20 |
Bu lông Ø25 |
Bu lông Ø32 |
Bu lông Ø40 |
20 |
25 |
|
|
|
|
|
25 |
50 |
40 |
25 |
|
|
|
32 |
80 |
70 |
60 |
40 |
|
|
38 |
|
130 |
100 |
75 |
45 |
|
45 |
|
|
150 |
130 |
100 |
45 |
50 |
|
|
|
180 |
150 |
90 |
62 |
|
|
|
|
280 |
255 |
Chiều sâu neo thép: 10d, d là đường kính cốt thép neo.
AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE
Da tiếp xúc lâu với nhựa epoxy và tác nhân bảo duỡng có thể gây chứng viêm da cho những người thường bị dị ứng với loại sản phẩm này. Mang găng tay, bôi kem bảo vệ, mặc quần áo bảo vệ, mang mặt nạ khi thi công. Nếu bị ngộ độc, phải tiên hệ ngay với bác sĩ.